Tên dự án
|
CỤM LÀNG NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP –
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ ĐÔNG KHƯƠNG
|
Địa điểm
|
Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn
|
Diện tích
|
Tổng diện tích đất theo quy hoạch: 7,3 ha. Trong đó:
- Diện tích đất sản xuất theo quy hoạch: 3,533 ha.
- Diện tích đất dịch vụ công cộng theo quy hoạch: 0,59 ha
- Diện tích các dự án hiện có: 0,6 ha
- Diện tích đất sản xuất còn lại: 2,7533 ha
|
Khí hậu thời tiết
|
Nhiệt độ bình quân: 25,60C
Độ ẩm bình quân: 82-85%
Lượng mưa trung bình: 2066mm
Thời gian mưa trung bình: 147 ngày
|
Vị trí địa lý
|
- Phía Đông: giáp đất nông nghiệp và đất ở hiện trạng
- Phía Tây và phía Nam: giáp sông Thu Bồn
- Phía Bắc: giáp đất ở hiện trạng
|
Loại hình dự án ưu tiên thu hút đầu tư
|
- Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp được bố trí cho các loại hình gia công đồ gỗ, mây - tre - chiếu - trúc, sản xuất bánh tráng, sản xuất đồ gốm, đồ đồng.
- Khu cộng cộng dịch vụ gồm các khu dịch vụ ẩm thực, bãi xe và các loại đất dịch vụ khác.
|
Hiện trạng cơ sở hạ tầng
|
1
|
Giao thông:
- Nội bộ: Đã đầu từ hoàn thiện 02 tuyến đường và 02 tuyến đường này đảm bảo khai thác gần hết đất trong cụm làng nghề.
- Đối ngoại: Đang xây dựng tuyến đường giao thông đối ngoại chiều dài 260m, bề rộng 6m.
- Khoảng cách đến cảng biển Tiên Sa: 40km, sân bay Đà Nẵng: 30km
- Khoảng cách đến các thành phố lớn (Tam Kỳ, Đà Nẵng):
+ Cách Đà Nẵng: 30km
+ Cách Tam Kỳ: 40km
|
2
|
Mặt bằng:
- Tổng diện tích Cụm làng nghề theo quy hoạch: 7,3 ha. Trong đó:
- Diện tích đất đã cho thuê: 0,6 ha
|
3
|
- Loại đất nền: Đất thổ nhưỡng
- Đánh giá chất lượng nền đất: Tốt
- Tình hình ngập lụt về mùa mưa: Không bị ngập lụt vào mùa mưa.
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất:
- Nguồn gốc đất: Đất thổ nhưỡng
- Hiện trạng thuê đất trong CCN:
STT
|
Tên doanh nghiệp
|
Ngành nghề
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Công ty TNHH Nguyễn Văn Tiếp
|
Sản xuất, mua bán các sản phẩm từ gỗ và hàng thủ công mỹ nghệ
|
0,378
|
2
|
Cơ sở đất nung Lê Đức Hạ
|
Sản xuất hàng mỹ nghệ đất nung
|
0,2223
|
TỔNG
|
|
0,6
|
|
5
|
Hiện trạng cấp điện: Trong Cụm làng nghề đã có 3 tuyến đường dây hạ thế đi trên các tuyến đường giao thông bê tông và 1 tuyến đường dây trung thế đi ngang qua khu vực. Các hộ dân ở đây dùng điện thông qua các tuyến đường dây điện này. Tuy nhiên, điện chiếu sáng công cộng chưa có trong khu vực.
|
6
|
- Hiện trạng cấp nước: Chưa có hệ thống cấp nước. Người dân ở đây dùng nước sinh hoạt hàng ngày chủ yếu bằng ngầm như giếng đào, giếng đóng...
- Hiện trạng thoát nước: Chưa có hệ thống thoát nước. Nước mưa chảy tự do tập trung về đồng ruộng rồi chảy về hướng sông Thu Bồn.
|
Giải pháp quy hoạch, xây dựng cơ sở hạ tầng, môi trường
|
1
|
Thông số quản lý xây dựng:
1/ Các khu vực ở:
- Chỉ giới xây dựng: Tối thiểu 3m và lùi so với các ranh giới còn lại tối thiếu 1,5m
- Tầng cao xây dựng: Từ 1 đến 2 tầng.
2/ Các khu vực công cộng dịch vụ:
- Chỉ giới xây dựng:
+ Tối thiểu 5m đối với đường có mặt cắt rộng ≥8m
+ Tối thiểu 3m đối với đường có mặt cắt rộng ≤ 8m
+ Lùi so với các ranh giới còn lại tối thiếu 1m
- Tầng cao xây dựng: Từ 1 đến 2 tầng
3/ Các khu vực sản xuất:
- Chỉ giới xây dựng:
+ Lùi so với chỉ giới đường đỏ tối thiểu 7m đối với các khu sản xuất đồ gốm, đồ đồng, chế biến mây – tre – chiếu. Tối thiểu 6m đối với các ranh giới còn lại của khu đất.
+ Tối thiểu 3m đối với các khu sản xuất khác.
- Tầng cao xây dựng: Từ 1 đến 2 tầng.
- Đất cảnh quan cây xanh:
+ Cây xanh cách ly nằm tại các khu vực có các ký hiệu D1 và D2, dọc theo bờ sông Thu Bồn. Khu vực này cấm xây dựng. Chỉ cho xây dựng công trình xử lý nước thải.
+ Cây xanh cảnh quan là các đảo cây xanh.
|
3
|
Mặt bằng sạch:
- Đã có QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết: Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam
- Đã xong BT-TĐC: Các tổ chức, cá nhân khi vào đầu tư khuyến khích ứng trước tiền GPMB. Sau này sẽ được Nhà nước khấu trừ vào tiền thuê đất.
- Đã xây dựng hạ tầng: đường nội bộ, hệ thống điện nước:
+ Đã xây dựng đường giao thông tuyến số 5 với chiều dài 317m, đường giao thông tuyến số 3
+ Hệ thống điện nước: chưa đầu tư
|
4
|
- Giải pháp cấp điện: Nguồn từ đường dây trung thế phía Đông Bắc
|
5
|
- Giải pháp cấp nước: Nguồn từ mạng lưới cấp nước mở rộng của Nhà máy nước Vĩnh Điện. Trước mắt, có thể sử dụng hệ thống giếng khoan để tự cung cấp cho sản xuất, sinh hoạt.
|
6
|
- Hệ thống giao thông đường bộ đến Cụm làng nghề (sơ đồ kèm theo): Đang đầu tư đường giao thống tuyến số 3 (giai đoạn 2).
- Môi trường:
+ Nước thải từ các công trình sản xuất phải được phân loại và xử lý đạt yêu cầu về môi trường trước khi xả ra hệ thống thoát nước
+ Bố trí trạm xử lý nươc thải trong khu vực cây xanh cách ly.
|
Dự kiến đơn giá thuê đất
|
1
|
- Giá đất thuê 50 năm trả tiền 1 lần: 240.000 đồng/m2
- Giá đất thuê trả tiền hàng năm: 1.200 đồng/m2
|
Ưu đãi đầu tư
|
1
|
Theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012; Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 7/5/2013 về việc ban hành Quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư ngành dệt may, da giày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn, miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 – 2016 và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
- Một số ưu đãi về tiền thuê đất:
+ Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước (tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
+ Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước sau thời gian được miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước của thời gian xây dựng cơ bản là ba (3) năm đối với dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ)
|
Hỗ trợ của Trung tâm PT CCN-TM&DV thị xã Điện Bàn và chính quyền địa phương
|
1
|
- Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát chọn lựa địa điểm đầu tư
- Cung cấp thông tin địa điểm đầu tư
|
Thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của DN sản xuất trong CCN
|
1
|
Nguồn lao động:
+ Số lượng lao động hiện có tại Cụm làng nghề: Khoảng 30 người
|
2
|
Chí phí lao động:
+ Lương công nhân bình quân trong khu vực: 3.000.000 đồng/người
+ Lương cán bộ quản lý bình quân trong khu vực: 4.000.000 đồng/người
|
3
|
Tình hình an ninh trật tự: Tốt
|
Địa chỉ liên lạc
|
1
|
Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam
Địa chỉ: 596- Hùng Vương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Số điện thoại: 84.510.3815123; Fax: 0510.3815111
Email: ipaquangnam@gmail.com; www.ipaquangnam.gov.vn
|
2
|
Địa chỉ đầu mối liên lạc tại địa phương, cơ quan, đơn vị:
Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp - Thương mại và Dịch vụ thị xã Điện Bàn
Địa chỉ: Số 22 đường Hoàng Diệu, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Số điện thoại: 05103.717.565; Fax: 05103.717.565
Email: dienban.ccn@gmail.com
|